Vải Địa Kỹ Thuật ART (ART 7 – ART 28) Có Giá Bao Nhiêu?

Vải địa kỹ thuật ART là chất liệu vải không dệt, có giá thành phải chăng và được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Loại vải này rất đa dạng nhiều nhiều mức thông số khác nhau. Hiện nay, ngày càng có nhiều nhà thầu sử dụng chất liệu này trong các công trình của họ. Chính vì thế mà giá thành của chúng luôn là vấn đề rất được quan tâm. Hôm nay, hãy cùng Balo Túi Xách Việt tìm hiểu về giá thành cũng như những thông tin cơ bản của chất liệu này nhé!

1. Vải địa kỹ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

Đây là loại vải không dệt được sản xuất từ 100% sợi polyester. Chúng có chủng loại rất đa dạng, và độ trơn, bền cao. Tuỳ vào cường độ chịu kéo và các thông số kỹ thuật mà chúng sẽ đưa mang đi tiêu thụ ở những công trình khác nhau.

Vải địa kỹ thuật có tính ứng dụng rất cao. Nhờ vào sự đóng góp của chất liệu này, mà giá thành thi công cho các dự án cũng sẽ được gia giảm đi phần nào. Tuỳ vào từng thông số kỹ thuật của vải, chúng sẽ được sử dụng trong các công trình như: giao thông thuỷ lợi, môi trường , xây dựng,…

Vải địa kỹ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Vải địa kỹ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

Các kỹ sư xây dựng đã tận dụng những chức năng của vải địa kỹ thuật để giúp các công trình xây dựng trở nên đạt chuẩn hơn. Ví dụ như ở những khu vực địa chất yếu, lớp vải này sẽ được sử dụng để gia cố và tăng độ bền chắc cho công trình.

2. Phân loại và thông số của vải địa kỹ thuật ART bạn nên biết

Vải địa kỹ thuật có rất nhiều chủng loại đa dạng với các thông số kỹ thuật khác nhau. Các thông số này bao gồm 3 yếu tố chính: cường độ chịu kéo, sức kháng thủng và độ dày của vải. Các yếu tố này đóng vai trò rất quan trọng về yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Một số dòng vải địa kỹ thuật thông dụng hiện nay như: ART 7, ART 9, ART 11, ART 12, ART 14, ART 15, ART 17, ART 20, ART 22, ART 24, ART 28…

Dưới đây là bảng thông số của vải địa kỹ thuật ART:

2.1 Thông số kỹ thuật vải địa  ART9, ART11, ART12, ART14, ART15

Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị ART9 ART11 ART12 ART14 ART15
Cường độ kéo ASTM D 4595 kN/m 9 11 12 14 15
Độ dãn dài khi đứt ASTM D 4595 % 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75
Sức kháng thủng CBR ASTM D 6241 N 1500 1700 1900 2100 2400
Sức kháng thủng thanh ASTM D4833 N 250 320 350 400 420
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước ASTM D 4491 1/m2/s 170 150 140 125 120
Kích thước lỗ O90 ASTM D 4751 micron 120 115 110 100 90
Trọng lượng đơn vị ASTM D 5261 g/m2 130 150 160 180 200
Độ dày P-2Kpa ASTM D 5199 Mm 1 1.1 1.2 1.3 1.4
Chiều dài cuộn m 250 225 225 175 175

2.2 Thông số kỹ thuật vải địa  ART17, ART20, ART22, ART24, ART25

Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị ART17 ART20 ART22 ART24 ART25
Cường độ kéo ASTM D 4595 kN/m 17 20 22 24 25
Độ dãn dài khi đứt ASTM D 4595 % 50/75 50/75 50/75 50/80 50/80
Sức kháng thủng CBR ASTM D 6241 N 2700 2900 3200 3800 4000
Sức kháng thủng thanh ASTM D 4833 N 520 580 620 720 750
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước ASTM D 4491 1/m2/s 90 80 75 70 60
Kích thước lỗ O90 ASTM D 4751 micron 80 75 75 70 70
Trọng lượng đơn vị ASTM D 5261 g/m2 230 270 290 320 335
Độ dày P-2Kpa ASTM D 5199 Mm 1.5 1.65 1.7 1.8 2
Chiều dài cuộn m 150 125 125 100 100

3. Địa chỉ bán vải địa kỹ thuật uy tín tại Việt Nam

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà máy phân phối vải địa kỹ thuật uy tín. Bạn có thể dễ dàng tìm mua chúng thông qua các hệ thống phân phối uy tín trên toàn quốc.

Để tìm mua cho mình chất liệu vải đạt chuẩn, bạn nên chọn lựa nhà phân phối uy tín, và nên chọn các đối tác được uỷ quyền từ những nhà phân phối uy tín.

Tại Việt Nam, bạn có thể tham khảo công ty TNHH XNK Phú Thành Phát. Tại đây, họ cung cấp giá thành sản phẩm khá cạnh tranh. Bên cạnh đó, họ cũng đảm bảo chất lượng sản phẩm và các chứng từ đầy đủ

4. Giá của vải địa ART

Sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguồn gốc từ dầu mỏ. Do vậy, tùy vào sự biến động của giá dầu, mà giá thành sản phẩm cũng có sự thay đổi. Bên cạnh đó, chính sách bán hàng của các nhà phân phối cũng ảnh hưởng đến vấn đề này.

Hiện nay, các công cụ công nghệ cho phép chúng ta dễ dàng tìm kiếm giá bán của một sản phẩm nào đó. Và vải địa kỹ thuật cũng không phải ngoại lệ. Tuy nhiên, những con số này chỉ mang tính chất tham khảo

Dưới đây là bảng giá tham khảo củ một vài chủng loại vải địa. Tuy nhiên, như đã đề cập trước đó, đặc thù của sản phẩm này chính là sự biến động liên tục về giá thành. Vậy nên, những con số dưới đây cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Ngoài ra, khi đặt mua sản phẩm từ các nhà phân phối, bạn cũng cần thanh toán thêm VAT và phí vận chuyển.

(Bảng giá vải địa không dệt)

STT Vải địa kỹ thuật ART Số lượng (m2/cuộn) Đơn giá (Đồng/m2)
1 Vải địa ART6 1.000 7.000
2 Vải địa ART7 1.000 7.500
3 Vải địa ART9 1.000 8.000
4 Vải địa ART11 900 8.800
5 Vải địa ART12 900 9.000
6 Vải địa ART14 700 11.000
7 Vải địa ART15 700 12.000
8 Vải địa ART17 600 14.000
9 Vải địa ART20 500 15.500
10 Vải địa ART25 400 18.500

5. Loại vải địa không dệt nào được ưa chuộng hiện nay

5.1 Vải địa kỹ thuật ART 7

Đây là một sản phẩm vải địa không dệt được sản xuất bởi công ty Artex.  Loại vải này có đơn giá thấp và thông số kỹ thuật phù hợp. Do vậy, chúng được ứng dụng nhiều trong các công trình dân dụng và xây dựng nông nghiệp. Chúng được sử dụng với mục đích phân cách và bảo vệ các lớp vật liệu, thoát nước chống ngập.

Thông số kỹ thuật của ART 7

Vải địa kỹ thuật ART7 được sản xuất từ xơ polypropylene hoặc polyester được nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp khác. Chất liệu này được sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay. Chúng sở hữu chất lượng ổn định và giá thành tương đối hợp lý. 

Bảng thông số chi tiết:

CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ ART7
Cường độ kéo ASTM D 4595 kN/m 7.0
Độ dãn dài khi đứt ASTM D 4595 % 40/65
Sức kháng thủng CBR ASTM D 6241 N 1200
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước ASTM D 4491 1/m2/s 210
Kích thước lỗ O90 ASTM D 4751 micron 150
Trọng lượng đơn vị ASTM D 5261 g/m2 105

5.2 Vải địa kỹ thuật ART 12

Vải địa ART12 là chất liệu vải không dệt có cường độ kéo lên đến 12kN/m. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình giao thông.

5.2.1 Thông số của ART 12

STT Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART12
1 Cường độ chịu kéo Tensile Strength ASTM D 4595 kN / m 12
2 Dãn dài khi đứt Elongation at break ASTM D 4595 % 40/65
3 Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength ASTM D 4533 N 300
4 Sức kháng thủng thanh Puncture Resistance ASTM D 4833 N 350
5 Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resistance DIN 54307 N 1900
6 Rơi côn Cone Drop BS 6906/6 mm 24
7 Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm BS 6906/3 l/m2/sec 140
8 Kích thước lỗ O90 Opening size O90 EN ISO 12956 micron 110
9 Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa ASTM D 5199 Mm 1.2
10 Trọng lượng Mass per Unit area ASTM D 5261 g/m2 160
11 Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width m x m 225 x 4

5.2.2 Vải địa ART 12 được ứng dụng vào thực tế như thế nào?

Dùng làm lớp màng chống thấm HDPE. Được ứng dụng trong các công trình hố Biogas lớn, hố chôn lấp rác thải

Dùng làm lớp lót cho các công trình thoát nước, chống trôi cát

Kết hợp góp phần bảo vệ chân kè, chống xói mòn, xâm nhập mặn

Dùng làm lớp phân cách cho các công trình cầu đường.

5.3 Vải địa kỹ thuật ART 14

Chất liệu này có được ưu thế sản xuất trong nước và đơn giá khá rẻ. Do vậy, chúng được ứng dụng nhiều trong các công trình lớn. Nhất là những công trình ở những địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá

 5.3.1 Thông số của ART 14

STT Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART14
1 Cường độ chịu kéo Tensile Strength ASTM D 4595 kN / m 14
2 Dãn dài khi đứt Elongation at break ASTM D 4595 % 40/65
3 Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength ASTM D 4533 N 300
4 Sức kháng thủng thanh Puncture Resistance ASTM D 4833 N 350
5 Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resistance DIN 54307 N 2100
6 Rơi côn Cone Drop BS 6906/6 mm 22
7 Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm BS 6906/3 l/m2/sec 125
8 Kích thước lỗ O90 Opening size O90 EN ISO 12956 micron 110
9 Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa ASTM D 5199 Mm 1.3
10 Trọng lượng Mass per Unit area ASTM D 5261 g/m2 175
11 Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width m x m 175 x 4

5.3.2 Ứng dụng thực tế của ART 14

Được dùng làm lớp màng chống thấm HDPE. Nhằm ngăn chặn các tác động của sỏi, đá, hoặc vật nhọn gây rách

Làm lớp lót chống trôi cát, bảo vệ đường ống trong các công trình thoát nước, chống ngập

Sử dụng trong các công trình giao thông, bảo vệ chân kè, chân cầu

5.4 Vải địa ART 25

Vải địa kỹ thuật ART 25 là chất liệu được sản xuất từ sợi polypropylene có ổn định hoá UV. 

5.4.1 Thông số của ART 25

STT Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART25
1 Cường độ chịu kéo (Tensile Strength) ASTM D 4595 kN / m 25
2 Dãn dài khi đứt Elongation at break ASTM D 4595 % 40/65
3 Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength ASTM D 4533 N 700
4 Sức kháng thủng thanh Puncture Resistance ASTM D 4833 N 350
5 Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resistance DIN 54307 N 4000
6 Rơi côn Cone Drop BS 6906/6 mm 22
7 Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm BS 6906/3 l/m2/sec 125
8 Kích thước lỗ O90 Opening size O90 EN ISO 12956 micron 110
9 Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa ASTM D 5199 Mm 2.0
10 Trọng lượng (Mass per Unit area) ASTM D 5261 g/m2 315
11 Chiều dài x rộng cuộn  (Length x Roll width) m x m 100 x 4

5.4.2 Vải địa ART 25 nên được sử dụng vào công trình nào?

Vải địa ART 25 được ứng dụng trong rất nhiều công trình cần đến khả năng lọc nước, bảo vệ kiến trúc, gia cường nền,…

Ứng dụng trong các công trình đường ống nước ngầm

Ứng dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, kho, xưởng,.. 

Ứng dụng cho các công trình lót bạt HDPE chống thấm.

Hy vọng rằng những thông tin cơ bản về chất liệu vải địa kỹ thuật trong bài viết này sẽ phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về chất liệu vải địa không dệt. Cũng như giúp bạn có được những con số tham khảo về thông số kỹ thuật hay giá thành. Từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp trong quá trình tìm mua loại vải đáp ứng được nhu cầu sử dụng. 

Tìm hiểu thêm: Vải Tencel Là Gì? Tất Tần Tật Những Thông Tin Về Vải Tencel

4.7/5 - (7 bình chọn)

The post Vải Địa Kỹ Thuật ART (ART 7 – ART 28) Có Giá Bao Nhiêu? appeared first on Balo Túi Xách Việt.



source https://balotuixachviet.vn/vai-dia-ky-thuat/

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn